Bảng Giá cập nhật ngày 09/02/2023

Tháng mười một 4, 2023

I: Bảng giá dịch vụ Fullfilment các nước ĐNA

Vui lòng liên hệ qua zalo hoặc gọi hotline: 0969.214.702

Địa chỉ: KĐT Dương Nội, Dương Nội, Hà Đông, Hà Nội

Email: jpmcgroup123@gmail.com

II. Bảng giá dịch vụ đặt hàng & vận chuyển hàng của JPMC Logistics công khai rõ ràng, tuyệt đối không có giá ảo, chi phí phát sinh.

1. Chi phí một đơn hàng order

GIẢI THÍCH BẮT BUỘC TÙY CHỌN
1. Giá sản phẩm Là giá được niêm yết trên website Trung Quốc
2. Phí dịch vụ Phí giao dịch mua hàng khách trả cho JPMC Logistics
3. Phí ship Trung Quốc Phí chuyển hàng từ nhà cung cấp tới kho của JPMC Logistics tại Trung Quốc
4. Phí vận chuyển Phí vận chuyển từ kho Trung Quốc về kho của JPMC Logistics tại Việt Nam (Đơn vị Kg)
5. Phí kiểm đếm Dịch vụ đảm bảo sản phẩm của khách không bị nhà cung cấp giao sai hoặc thiếu
6. Phí đóng gỗ Hình thức đảm bảo an toàn, hạn chế rủi ro đối với hàng dễ vỡ, dễ biến dạng

Lưu ý: Những phí thuộc hình thức (*) là phí bắt buộc, còn lại là tùy chọn, quý khách có thể chọn sử dụng hoặc không

 

2. Bảng giá dịch vụ mua hàng

GIÁ TRỊ ĐƠN HÀNG PHÍ DỊCH VỤ
Dưới 2 triệu 3%
Từ 2 đến 20 triệu 2.5%
Từ 20 đến 100 triệu 2%
Trên 100 triệu 1%

Lưu ý:

Giá trị tiền hàng để tính phí dịch vụ được tính trên tổng tiền hàng theo đơn hàng từng shop Trung Quốc.

Đối với những đơn hàng có phí dịch vụ dưới 5.000đ sẽ được làm tròn thành 5.000đ.

3. Phí vận chuyển quốc tế

a. Bảng giá vận chuyển chính ngạch

Tổng phí nhập khẩu = Phí dịch vụ + Phí vận chuyển + Thuế nhập khẩu (nếu có) + Thuế VAT

TRỌNG LƯỢNG HÀ NỘI TP.HCM ĐÀ NẴNG
< 30kg 16.000đ/kg 24.000đ/kg 19.000đ/kg
Từ 30kg – 100kg 12.000đ/kg 20.000đ/kg 15.000đ/kg
Từ 100kg – 200kg 10.000đ/kg 18.000đ/kg 13.000đ/kg
Từ 200kg – 500kg 8.000đ/kg 16.000đ/kg 11.000đ/kg
Trên 500kg Liên hệ Liên hệ Liên hệ

 

KHỐI LƯỢNG HÀ NỘI TP.HCM ĐÀ NẴNG
Dưới 5m3 1.600.000đ/m3 2.100.000đ/m3 1.850.000đ/m3
Từ 5m3 – 10m3 1.400.000đ/m3 1.900.000đ/m3 1.550.000đ/m3
Từ 10m3 – 20m3 1.100.000đ/m3 1.600.000đ/m3 1.350.000đ/m3
Trên 20m3 Liên hệ Liên hệ Liên hệ

 

Thuế nhập khẩu (Nếu có) = % thuế x Giá trị hàng hóa

Thuế VAT = 10% x Giá trị hàng hóa

Lưu ý:

Đối với hàng hoá vận chuyển theo Hình thức chính ngạch, các thông số như thuế nhập khẩu và thuế VAT sẽ được chúng tôi thông báo tới Quý khách sau khi Quý khách đặt cọc. Hoặc Quý khách liên hệ nhân viên Kinh doanh để có được thông tin về chi phí lô hàng.

4. Phí đóng gỗ

TRỌNG LƯỢNG KG ĐẦU TIÊN KG TIẾP THEO
Phí đóng kiện 20 tệ/ kg đầu 1 tệ

 

5. Phí đóng bọt khí

TRỌNG LƯỢNG KG ĐẦU TIÊN KG TIẾP THEO
Phí đóng kiện 10 tệ/ kg đầu 1.5 tệ

 

6. Cấp độ thành viên

TÊN CẤP ĐỘ TỔNG GIÁ TRỊ GIAO DỊCH CHIẾT KHẤU PHÍ DỊCH VỤ % ĐẶT CỌC
100.000.000đ – 300.000.000đ 5% 70%
300.000.000đ – 800.000.000đ 10% 70%
800.000.000đ – 1.500.000.000đ 15% 70%
1.500.000.000đ – 2.500.000.000đ 20% 70%
2.500.000.000đ – 5.000.000.000đ 25% 70%
5.000.000.000đ – 10.000.000.000đ 30% 70%
Trên 10.000.000.000đ 35% 70%

 

Lưu ý:

– Chiết khấu cấp độ VIP không áp dụng đối với các đơn ngoài như wechat và các đơn khách hàng đã thương lượng với shop.

– Chiết khấu phí dịch vụ: chỉ áp dụng phí mua hàng.